|
Trục corona tạo nhám màng |
Copolymer của TFE với 25-40% mol perfluoroalkyl vinyl ether có tính đàn hồi. Với các hệ kết mạng được lựa chọn phù hợp, chúng có thể có tính kháng oxy hóa, hóa chất và nhiệt đạt bằng nhựa polytetrafluoroethylene. Copolymer của TFE và PMVE chứa khoảng 45% PMVE có tính vô định hình và có nhiệt độ chuyển thủy tinh khoảng -4oC.
Mặc dù giá cao, các perfluoroelastomer vẫn được dùng trong nhiều ứng dụng do các vật liệu khác không đáp ứng được. Trong công nghiệp chế biến hóa chất, perfluoroelastomer tạo thành các đệm làm kín đáng tin cậy chống lại hầu hết các lưu chất trong một khoảng rộng điều kiện làm việc. Tính năng cao này dẫn đến chi phí thay thế đệm làm kín thấp hơn và tránh phát thải các chất nguy hiểm. Đệm làm kín perfuoroelastomer cũng được sử dụng trong các dây chuyền sản xuất chất bán dẫn, do những vật liệu này có khả năng tiếp xúc với plasma và các lưu chất khác ở nhiệt độ cao mà không nhiễm bẩn các chi tiết bán dẫn. Ngoài ra, nó được dùng làm các chi tiết bảo vệ các bộ phận điện được sử dụng trong lĩnh vực thăm dò và khai thác dầu. Những chi tiết này chịu nhiệt độ và áp suất cao trong các giếng sâu, cũng như các khí chua và lưu chất ăn mòn tấn công. Các đệm làm kín perfluoroelastomer cũng được sử dụng trong hàng không vụ trũ, quân sự và các máy bay thương mại. Vì tính trơ và sạch của chúng, các đệm làm kín perfluoroelastomer có thể được sử dụng trong các ngành thực phẩm và dược phẩm.
Vì các perfluoroelastomer có hệ số giãn nở nhiệt cao và các hợp chất của chúng có mức chất độn tương đối thấp nên các đệm làm kín perfluoroelastomer giãn nở khá nhiều. Để đảm bảo tính năng làm việc của đệm làm kín perfluoroelastomer ở nhiệt độ cao (lên tới 300oC), phải chú ý khi thiết kế rãnh đệm làm kín: hình dạng rãnh đệm làm kín phải có khoảng không phù hợp cho vật liệu đàn hồi giãn nở ở nhiệt độ cao. Nếu rãnh quá nhỏ, đệm làm kín có thể hư hỏng do sự ép đẩy vật liệu đàn hồi ra khỏi rãnh hoặc nứt gãy đệm do sự kéo căng cục bộ vượt quá độ giãn dài tại điểm gãy của vật liệu đàn hồi.
Tham khảo từ tài liệu Fluoroelastomers Handbook: The Definitive User's Guide and Databook, Albert L. Moore, William Andrew, 2006, trang 17 – 19
(vtp-vlab-caosuviet)
|
Vietrubber company - Bi cao su làm sạch đường ống |