Vật liệu đàn hồi styrene-ethylene-butylene-styrene (SEBS) có dạng block copolymer. Chúng cũng được sử dụng như chất biến tính cho nhựa nhiệt dẻo hoặc chất nền cho chất kết dính, chất làm kín, vật liệu bao phủ.
Vật liệu đàn hồi SEBS có tính kháng va đập, kháng mài mòn và tính uốn dẻo ở nhiệt độ thấp rất tốt. Nhiệt độ sử dụng thực tế của loại vật liệu này từ -85 tới 105°C. Tính cách điện của SEBS là rất tốt. Mặc dù vật liệu SEBS có tính kháng cháy kém, các thành phần phối trộn khác có thể cải thiện tính kháng cháy của chúng trong các ứng dụng bọc dây cáp, dây điện.
Vật liệu đàn hồi SEBS và các hỗn hợp từ chúng thể hiện tính kháng rất tốt với ozon. Trong các ứng dụng ngoài trời kéo dài, nên thêm các chất hấp thụ tia cực tím để duy trì tốt hơn tính chất của vật liệu. Tính kháng hóa chất của SEBS tương tự với cao su thiên nhiên, kháng tốt với nước, axit, bazơ; các dung môi hydrocarbon hoặc dầu sẽ làm hỏng cao su.
Vật liệu SEBS thường được sử dụng để sản xuất các chi tiết cao su trong ô tô, thể thao. Các ứng dụng khác như vỏ bọc dây điện mềm, dây cáp hàn, dây cáp nối ăc-quy.
Tham khảo từ tài liệu Mechanical and Corrosion-Resistant Properties of Plastics and Elastomers, Philip A. Schweitzer, CRC Press, 2000, trang 321 - 323
(vtp-vlab-caosuviet)