|
Vietrubber - Phễu hút thiếc máy dập nắp lon |
Phần 1
Từ năm 1970, hệ bisphenol đã thay thế hệ diamine để kết mạng fluoroelastomer loại VDF/HFP và VDF/HFP/TFE. Hệ bisphenol này có những ưu điểm như an toàn gia công rất tốt, kết mạng nhanh tới mức cao, các tính chất cuối cùng rất tốt, và đặc biệt là tính kháng biến dạng nén ở nhiệt độ cao của các đệm làm kín.
Tuy có một vài dihydroxy thơm có thể được sử dụng như các chất kết mạng, ví dụ như bisphenol đơn giản nhất (hydroquinone), nhưng chất kết mạng được ưa thích là Bisphenol AF, 2,2-bis-(4-hydroxyphenyl)-hexafluoropropane, HOΦ–C(CF3)2–ΦOH. Chất xúc tiến thông thường là benzyltriphenylphosphonium chloride, Φ3P+CH2ΦCl– (BTPPC) được sử dụng với các bazơ vô cơ, calcium hydroxide và magnesium oxide, với kích thước hạt nhỏ. Một số các muối phosphonium bậc bốn hoặc ammonium khác cũng có thể được sử dụng như các chất xúc tiến. Một hỗn hợp dipolymer VDF/HFP tiêu biểu được sử dụng cho đệm làm kín oring là: dipolymer VDF/HFP-100, than đen MT-30, MgO (Maglite D)-3, Ca(OH)2-6, bisphenol AF-2, BTPPC-0.55 (phần trăm của polymer).
Đối với hệ này, sự kết mạng không xảy ra hơn 30 phút ở nhiệt độ gia công 121oC; và ở nhiệt độ kết mạng 177oC, thời gian hoãn kết mạng là khoảng 2.5 phút đủ để cho phép hỗn hợp chảy đều trong khuôn. Sau đó, quá trình kết mạng xảy ra nhanh, vì vậy trạng thái kết mạng cao đạt được trong thời gian ngắn khoảng 5 phút. Mức bisphenol và chất xúc tiến có thể được điều chỉnh để thay đổi vận tốc và trạng thái kết mạng cho các ứng dụng và phương pháp gia công khác nhau. Mật độ kết mạng tỷ lệ với mức bisphenol AF trong dãy 0.5 tới 4 phr (phần trăm của polymer).
Dữ liệu lão hóa nhiệt cho thấy tuổi thọ sử dụng của các fluoroelastomer được kết mạng bisphenol rất dài, >3000 giờ ở 232°C (450°F) và >1000 giờ ở 260°C (500°F). Ở 275oC, độ bền kéo giảm vừa phải và độ giãn dài tại điểm gãy tăng ghi nhận một vài liên kết mạng đã đứt gãy.
Tham khảo từ tài liệu Fluoroelastomers Handbook: The Definitive User's Guide and Databook, Albert L. Moore, William Andrew, 2006, trang 78 – 79
(vtp-vlab-caosuviet)
|
Cao su kỹ thuật - Trục cao su xử lý tôn |